I. HÌNH THỨC
II. THE FULL INFINITIVE
A. The objective or complement of the verb (Tân ngữ hay bổ ngữ của động từ)
B. Purpose can be expressed by the Full Infinitive (Hình thức ”mục đích” có thể diễn tả bằng Full Infinitive)
C. The Full Infinitive can be used after certain nouns (Full Infinitive có thể được dùng sau một số danh từ)
D. Full Infinitive được dùng trong hình thức diễn đạt There be + Indefinite pronoun
E. Full Infinitive được dùng trong cấu trúc be + to + Infinitive
1. diễn ý mệnh lệnh hay lời chỉ dẫn được dịch là “phải”
2. diễn ý thực hiện 1 kế hoạch, được dịch là “dự đinh”
3. Was / were + to + Infinitive : diễn tả ý về số phận, vận mệnh
F. Full Infinitive được dùng làm 1 hình thức nối (a connect link): dùng sau ONLY
G. Full Infinitive dùng sau các từ how, what, when, where, which, why …
H. Full Infinitive can be used after certain adjective (có thể được dùng sau 1 số tính từ)
I. The Full Infinitive can replace relative (có thể thay thế mệh đề quan hệ)
J. Full Infinitive được dùng sau 1 số động từ ở thể bị động (believe, consider, feel, know, think, say, understand …)
III. THE BARE INFINITIVE
A. dùng sau các auxiliary verbs (trợ động từ): can, do, may, shall, dare…
B. dùng sau các hình thức: would rather… than (thích… hơn), had better
C. dùng sau các động từ cảm quan: feel, hear, see, watch …
D. dùng sau các verbs: have, let, make
E. Bare Infinitive được dùng sau but/except
http://www.mediafire.com/?qk69tyf9g8c6qiz