EffectiveEnglishClub
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

https://www.facebook.com/groups/TOEICkhongkho/

LỚP TOEIC ĐẢM BẢO ĐẦU RA 500+ CHO CÁC BẠN SV CÁC TRƯỜNG Q12, GÒ VẤP - HỌC PHÍ 500K/1 THÁNG - HOTLINE: 097.334.29.64 - 016.6789.9045 - FOR INFORMATION: FB: GROUPS/TOEICKHONGKHO
----ĐĂNG KÝ 1 LẦN DOWNLOAD MÃI MÃI, LUÔN CẬP NHẬT CÁC TÀI LIỆU TIẾNG ANH DOWNLOAD MIỄN PHÍ TẠI EECLUB---- ----GROUP TRÊN FACEBOOK: TOEIC KHÔNG KHÓ!!! GIẢI ĐỀ TOEIC MIỄN PHÍ HẰNG NGÀY----
DẠY KÈM TIẾNG ANH
Nhận dạy kèm Tiếng anh tại nhà từ lớp 5 đến lớp 12

Chỉ với 1.000.000 vnd/ 1 tháng / 1 người (Face to Face)
Có thêm bạn sẽ được giảm học phí...

Hãy liên hệ sớm để đặt lớp và giờ học: Tel: 016.6789.9045



Vẽ Tranh Sơn Dầu
https://www.flickr.com/photos/126923633@N06/
Trần Danh Art chuyên vẽ các loại tranh sơn dầu chuyên dùng cho trang trí văn phòng, phòng khách và các nơi sang trọng, vẽ tranh sơn dầu theo yêu cầu. Mọi yêu cầu xin liên hệ: 0169. 2616. 053

You are not connected. Please login or register

Một số cấu trúc của các cụm từ dễ nhớ khi sử dụng

Go down  Thông điệp [Trang 1 trong tổng số 1 trang]

English EECLUB

English EECLUB
Admin
Admin

1. To expect somebody to do sth: mong đợi ai làm gì đó
To be expected to know sth: được mong đợi biết điều gì đó
2. To decide to do sth: quyết định làm gì
3. To be prepared to do sth= to be ready to do sth: sẵn sàng làm gì
4. How to do sth: cách để làm gì
5. To let + sb + bare verb = to allow sb to do sth: cho phép/đểai làm gì
To make sb + bare verb = to forcesb to do sth: bắt ai làm gì
6. To begin/to start/to commence + Ving/ To V: bắt đầu làm gì
7. Like/love/hate/dislike + Ving: thích làm gì như 1 thói quen ổn định
Like/love/hate/dislike + To V: thích làm gì trong 1 tình huống nhất thời
8. To get used/ accustomed to Ving: dần quen với việc gi
9. To allow/ To permit + Ving: cho phép việc gì
To forbid + Ving: cấm việc gì
To allow/ To permit + Sb + to V: cho phép ai làm gì
To forbid + Sb + to V: cấm ai làm gì
10. To consider + Sb + to be……: coi ai là…………..
To consider Ving: xem xét việc gì
11. To recommend Sb to V: khuyên ai làm gì
To recommend Ving: đề nghị, đề xuất việc gì
12. To require Sb to V: Yêu cầu ai làm gì = To ask/ to demand Sb to V
To require Ving = To need Ving = To need to be done: Cần được làm gì
13. To go on + Ving: tiếp tục làm gì
14. Like có thể cộng với 1 Ving vớií thích như 1 thói quen
Nhưng: “Would like + to V/ Sb to do sth”:thíchlàm gì/ thích ai đó làm gì
15. Can’t help Ving: không thể dừng/ không thể không làm gì
Draught (n): luồng gió ở trong phòng
16. To advise Sb to do sth: khuyên ai làm gì
To advise Sb not to do sth: khuyên ai đừng làm gì
17. To keep + Ving: liên tục làm gì đó
To wind (v): lên dây cót đồng hồ
18. To chase : rượt đuổi theo
To be run over: bị cán lên
19. To prefer doing to doing: thích làm gì hơn làm gì
20. To like Sb to V = To want Sb to V
21. Can’t bear Ving: không thể chịu đựng được
22. To suggest Ving: đề nghị làm việc gì
23. To decide not to enter for N: quyết định không đăng kí tham dự
24. To refuse to V: từ chối làm gì
To try to V: cố gắng làm gì
To try Ving: thử làm gì
25. To postpone Ving: trì hoãn làm việc gì
It is + too + adj + to V: …..quá ………..để làm gì……….
It is + adj + enough + to V: …..đủ……….. để làm gì……….

Về Đầu Trang  Thông điệp [Trang 1 trong tổng số 1 trang]

Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết