PHÂN BIỆT AT HAND VÀ IN HAND
-Have something at hand: có nghĩa là bạn đang có một thứ gì đó trong tay, có sẵn một thứ gì đó trong tay Đó có thể là một cuốn sách, một đồ vật, một thông tin. Vì đã có sẵn trong tay, nên khi sử dụng cấu trúc này, nó bao hàm ý thuận tiện, tiện lợi, có thể tiến hành được ngay
Ví dụ:
Would you like to go shopping with me? I have some money AT HAND
I have a pile of these books AT HAND. I will chose the best one to read right away
-Have something in hand: có nghĩa là bạn có thêm một thứ gì đó, tương tự như một sự “dự trữ”. Vì có thêm một thứ gì đó, nên ý của câu là không nên lo lắng quá, không nên vội vã quá, cứ bình tĩnh, tự tin…
Ví dụ:
We have one month IN HAND. Therefore, you shouldn’t worry much about your assignment’s deadline
I don’t know why my motorbike can’t work, but I have a bicycle IN HAND
-Một số cấu trúc, idiom hay có chứa từ HAND bạn nên biết:
Lend a hand to sb: giúp đỡ ai đó
In the hands of sb: Dưới quyền kiểm soát của ai
Hand sth down to sb: Truyền cái gì đó cho ai đó
Fall into the hands of sb : Rơi vào tay ai
Have a hand in something: Nhúng tay, có liên quan vào chuyện gì đó, vụ việc nào đó.
-Have something at hand: có nghĩa là bạn đang có một thứ gì đó trong tay, có sẵn một thứ gì đó trong tay Đó có thể là một cuốn sách, một đồ vật, một thông tin. Vì đã có sẵn trong tay, nên khi sử dụng cấu trúc này, nó bao hàm ý thuận tiện, tiện lợi, có thể tiến hành được ngay
Ví dụ:
Would you like to go shopping with me? I have some money AT HAND
I have a pile of these books AT HAND. I will chose the best one to read right away
-Have something in hand: có nghĩa là bạn có thêm một thứ gì đó, tương tự như một sự “dự trữ”. Vì có thêm một thứ gì đó, nên ý của câu là không nên lo lắng quá, không nên vội vã quá, cứ bình tĩnh, tự tin…
Ví dụ:
We have one month IN HAND. Therefore, you shouldn’t worry much about your assignment’s deadline
I don’t know why my motorbike can’t work, but I have a bicycle IN HAND
-Một số cấu trúc, idiom hay có chứa từ HAND bạn nên biết:
Lend a hand to sb: giúp đỡ ai đó
In the hands of sb: Dưới quyền kiểm soát của ai
Hand sth down to sb: Truyền cái gì đó cho ai đó
Fall into the hands of sb : Rơi vào tay ai
Have a hand in something: Nhúng tay, có liên quan vào chuyện gì đó, vụ việc nào đó.