EffectiveEnglishClub
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

https://www.facebook.com/groups/TOEICkhongkho/

LỚP TOEIC ĐẢM BẢO ĐẦU RA 500+ CHO CÁC BẠN SV CÁC TRƯỜNG Q12, GÒ VẤP - HỌC PHÍ 500K/1 THÁNG - HOTLINE: 097.334.29.64 - 016.6789.9045 - FOR INFORMATION: FB: GROUPS/TOEICKHONGKHO
----ĐĂNG KÝ 1 LẦN DOWNLOAD MÃI MÃI, LUÔN CẬP NHẬT CÁC TÀI LIỆU TIẾNG ANH DOWNLOAD MIỄN PHÍ TẠI EECLUB---- ----GROUP TRÊN FACEBOOK: TOEIC KHÔNG KHÓ!!! GIẢI ĐỀ TOEIC MIỄN PHÍ HẰNG NGÀY----
DẠY KÈM TIẾNG ANH
Nhận dạy kèm Tiếng anh tại nhà từ lớp 5 đến lớp 12

Chỉ với 1.000.000 vnd/ 1 tháng / 1 người (Face to Face)
Có thêm bạn sẽ được giảm học phí...

Hãy liên hệ sớm để đặt lớp và giờ học: Tel: 016.6789.9045



Vẽ Tranh Sơn Dầu
https://www.flickr.com/photos/126923633@N06/
Trần Danh Art chuyên vẽ các loại tranh sơn dầu chuyên dùng cho trang trí văn phòng, phòng khách và các nơi sang trọng, vẽ tranh sơn dầu theo yêu cầu. Mọi yêu cầu xin liên hệ: 0169. 2616. 053

You are not connected. Please login or register

PHÂN BIỆT AT HAND VÀ IN HAND

Go down  Thông điệp [Trang 1 trong tổng số 1 trang]

1PHÂN BIỆT AT HAND VÀ IN HAND  Empty PHÂN BIỆT AT HAND VÀ IN HAND Wed Sep 24, 2014 10:51 pm

English EECLUB

English EECLUB
Admin
Admin

PHÂN BIỆT AT HAND VÀ IN HAND 

-Have something at hand: có nghĩa là bạn đang có một thứ gì đó trong tay, có sẵn một thứ gì đó trong tay Đó có thể là một cuốn sách, một đồ vật, một thông tin. Vì đã có sẵn trong tay, nên khi sử dụng cấu trúc này, nó bao hàm ý thuận tiện, tiện lợi, có thể tiến hành được ngay

Ví dụ: 

Would you like to go shopping with me? I have some money AT HAND

I have a pile of these books AT HAND. I will chose the best one to read right away 

-Have something in hand: có nghĩa là bạn có thêm một thứ gì đó, tương tự như một sự “dự trữ”. Vì có thêm một thứ gì đó, nên ý của câu là không nên lo lắng quá, không nên vội vã quá, cứ bình tĩnh, tự tin… 

Ví dụ: 

We have one month IN HAND. Therefore, you shouldn’t worry much about your assignment’s deadline 

I don’t know why my motorbike can’t work, but I have a bicycle IN HAND 

-Một số cấu trúc, idiom hay có chứa từ HAND bạn nên biết: 

Lend a hand to sb: giúp đỡ ai đó 
In the hands of sb: Dưới quyền kiểm soát của ai 
Hand sth down to sb: Truyền cái gì đó cho ai đó 
Fall into the hands of sb : Rơi vào tay ai 
Have a hand in something: Nhúng tay, có liên quan vào chuyện gì đó, vụ việc nào đó.

Về Đầu Trang  Thông điệp [Trang 1 trong tổng số 1 trang]

Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết