EffectiveEnglishClub
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

https://www.facebook.com/groups/TOEICkhongkho/

LỚP TOEIC ĐẢM BẢO ĐẦU RA 500+ CHO CÁC BẠN SV CÁC TRƯỜNG Q12, GÒ VẤP - HỌC PHÍ 500K/1 THÁNG - HOTLINE: 097.334.29.64 - 016.6789.9045 - FOR INFORMATION: FB: GROUPS/TOEICKHONGKHO
----ĐĂNG KÝ 1 LẦN DOWNLOAD MÃI MÃI, LUÔN CẬP NHẬT CÁC TÀI LIỆU TIẾNG ANH DOWNLOAD MIỄN PHÍ TẠI EECLUB---- ----GROUP TRÊN FACEBOOK: TOEIC KHÔNG KHÓ!!! GIẢI ĐỀ TOEIC MIỄN PHÍ HẰNG NGÀY----
DẠY KÈM TIẾNG ANH
Nhận dạy kèm Tiếng anh tại nhà từ lớp 5 đến lớp 12

Chỉ với 1.000.000 vnd/ 1 tháng / 1 người (Face to Face)
Có thêm bạn sẽ được giảm học phí...

Hãy liên hệ sớm để đặt lớp và giờ học: Tel: 016.6789.9045



Vẽ Tranh Sơn Dầu
https://www.flickr.com/photos/126923633@N06/
Trần Danh Art chuyên vẽ các loại tranh sơn dầu chuyên dùng cho trang trí văn phòng, phòng khách và các nơi sang trọng, vẽ tranh sơn dầu theo yêu cầu. Mọi yêu cầu xin liên hệ: 0169. 2616. 053

You are not connected. Please login or register

Tìm hiểu cấu trúc as... as...

Go down  Thông điệp [Trang 1 trong tổng số 1 trang]

1Tìm hiểu cấu trúc as... as...  Empty Tìm hiểu cấu trúc as... as... Fri Dec 14, 2012 11:11 pm

English EECLUB

English EECLUB
Admin
Admin

A. So sánh bằng của far và well
- The school is as far as the bank (trường thì xa bằng bưu điện)
- I speak English as well as you ( Tôi nói tiếng Anh giỏi bằng bạn)


B. Cụm thành ngữ
1. As far as
- As far as: theo như
As far as I know ( theo như tôi biết )
- As far as sb/sth is concerned: về mặt ....
As far as benefits are concerned, the most important to me today would be health care.


2. As early as: ngay từ
As early as the 20th century : ngay từ thế kỹ 20


3. As good as: hầu như
He is as good as dead : anh ta gần như đã chết


4. As much as: cũng chừng ấy, cũng bằng ấy


5. As long as: since, because, if, only if,"miễn là"
- so long as since; because. As long as you're going to the bakery, please buy some fresh bread. So long as you're here, please stay for dinner.
- so long as if; only if. You may have dessert so long as you eat all yourvegetables.
- for a specified length of time. You may stay out as long as you like.

6. Cách dùng As Well As:
- As well as có nghĩa tương đương với not only … but also.
She is clever as well as beautiful. (= She is not only beautiful, but also clever.)
Lưu ý rằng as well as đưa ra thông tin mà người đọc/người nghe đã biết, phần còn lại của câu sẽ đưa ra thông tin mới
- Động từ sau as well as
Sau as well as, người ta thường dùng động từ dạng –ing
He hurt his arm, as well as breaking his leg. (không dùng: … as well as broke his leg.)
Nếu có động từ trong mệnh đề chính ở dạng nguyên thể thì sau as well as ta có thể sử dụng động từ nguyên thể bỏ to
I have to clean the floors as well as cook the food.

- Chủ ngữ
Có thể dùng as well as để nối hai chủ ngữ. Nếu chủ ngữ đầu là số ít thì động từ theo sau nó cũng chia tương ứng với chủ ngữ số ít đó.
Mary, as well as Ann, was delighted to hear the news.
Nhưng lưu ý rằng đây không phải là cấu trúc phổ biến. Thông thường người ta để as well as sau mệnh đề chính. Và trong trường hợp chủ ngữ là đại từ thì as well as luôn đứng sau mệnh đề chính.
Mary was delighted to hear the news as well as Ann.
He is rich as well as me. (không dùng: He, as well as I/me, is rich.)



Về Đầu Trang  Thông điệp [Trang 1 trong tổng số 1 trang]

Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết