EffectiveEnglishClub
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

https://www.facebook.com/groups/TOEICkhongkho/

LỚP TOEIC ĐẢM BẢO ĐẦU RA 500+ CHO CÁC BẠN SV CÁC TRƯỜNG Q12, GÒ VẤP - HỌC PHÍ 500K/1 THÁNG - HOTLINE: 097.334.29.64 - 016.6789.9045 - FOR INFORMATION: FB: GROUPS/TOEICKHONGKHO
----ĐĂNG KÝ 1 LẦN DOWNLOAD MÃI MÃI, LUÔN CẬP NHẬT CÁC TÀI LIỆU TIẾNG ANH DOWNLOAD MIỄN PHÍ TẠI EECLUB---- ----GROUP TRÊN FACEBOOK: TOEIC KHÔNG KHÓ!!! GIẢI ĐỀ TOEIC MIỄN PHÍ HẰNG NGÀY----
DẠY KÈM TIẾNG ANH
Nhận dạy kèm Tiếng anh tại nhà từ lớp 5 đến lớp 12

Chỉ với 1.000.000 vnd/ 1 tháng / 1 người (Face to Face)
Có thêm bạn sẽ được giảm học phí...

Hãy liên hệ sớm để đặt lớp và giờ học: Tel: 016.6789.9045



Vẽ Tranh Sơn Dầu
https://www.flickr.com/photos/126923633@N06/
Trần Danh Art chuyên vẽ các loại tranh sơn dầu chuyên dùng cho trang trí văn phòng, phòng khách và các nơi sang trọng, vẽ tranh sơn dầu theo yêu cầu. Mọi yêu cầu xin liên hệ: 0169. 2616. 053

You are not connected. Please login or register

More & Most: sử dụng thế nào cho đúng?

Go down  Thông điệp [Trang 1 trong tổng số 1 trang]

English EECLUB

English EECLUB
Admin
Admin

I) More
* More + noun/noun phrase: dùng như một định ngữ
- We need more time.
- More university students are having to borrow money these day.


* More + of + personal/geographic names
- It would be nice to see more of Ray and Barbara.
(Rất hay khi được gặp Ray và Barbara thường xuyên hơn.)
- Five hundred years ago, much more of Britain was covered with trees.
(500 năm trước đây, đa phần nước Anh phủ nhiều rừng hơn bây giờ nhiều)

*More of + determiner/pronoun (a/ the/ my/ this/ him/ them...)
- He is more of a fool than I thought.
(Nó là một thằng ngu hơn tôi tưởng nhiều)
- Three more of the missing climbers have been found.
- Could I have some more of that smoked fish.
- I don’t think any more of them want to come.

*One more/ two more... + noun/ noun phrase
- There is just one more river to cross.

* Dùng cardinal number (số đếm) + noun + more (Five dollars more) nếu more mang nghĩa thêm nữa.
-He has contributed $50, and now he wants to contribute $50 more.



II) Most

*Most + noun = Đa phần, đa số
- Most cheese is made from cow’s milk.
- Most Swiss people understand French.

*Most + determiner/ pronoun (a, the, this, my, him...) = Hầu hết...
-He has eaten 2 pizzas and most of a cold chicken.
-Most of my friends live abroad.
-She has eaten most of that cake.
-Most of us thought he was wrong.

*Most cũng được dùng thay cho một danh từ, nếu ở trên, danh từ hoặc chủ ngữ đó đã được nhắc đến.
-Some people had difficulty with the lecture, but most understood.
-Ann and Robby found a lot of blackberries, but Susan found the most.

*Most + adjective khi mang nghĩa very (không phổ biến)
-That is most kind of you.
-Thank you for a most interesting afternoon.

Về Đầu Trang  Thông điệp [Trang 1 trong tổng số 1 trang]

Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết